我每天早上七点起床。起床以后,我先去洗脸,然后回房间穿衣服。七点半,我和家人一起吃早饭。妈妈做的早饭总是很好吃,有鸡蛋、牛奶和面包。我们一边吃早饭,一边说话。吃完饭,我准备一下我的书包,八点钟出门去学校。从我家到学校,走路要十五分钟。

Bản dịch:

Mỗi ngày tôi thức dậy lúc bảy giờ sáng.

Sau khi thức dậy, tôi đi rửa mặt trước, sau đó về phòng mặc quần áo.

Bảy rưỡi, tôi ăn sáng cùng người nhà.

Bữa sáng mẹ làm luôn rất ngon, có trứng gà, sữa và bánh mì.

Chúng tôi vừa ăn sáng, vừa nói chuyện.

Ăn cơm xong, tôi chuẩn bị cặp sách một chút, tám giờ ra khỏi nhà đến trường.

Từ nhà tôi đến trường, đi bộ mất mười năm phút.