Đọc hiểu tiếng Trung
Ngân hàng
我的钱包已经空了,所以今天下午我去银行取一些钱。银行里人不少,前面还有五个人在排队。我等了差不多十分钟。轮到我时,我对柜员说:“您好,我想取一千块钱。”她笑着说:“好的,请把您的银行卡给我。”我递给她银行卡,很快她就把钱交给我了。我觉得这里的服务非常周到。
Bản dịch:
Ví của tôi đã hết tiền, nên chiều nay tôi đi ngân hàng rút một ít tiền.
Trong ngân hàng khá đông người, phía trước vẫn còn năm người đang xếp hàng.
Tôi đã chờ khoảng mười phút.
Đến lượt tôi, tôi nói với giao dịch viên: “Xin chào, tôi muốn rút một nghìn tệ.”
Cô ấy mỉm cười nói: “Được, xin hãy đưa cho tôi thẻ ngân hàng của bạn.”
Tôi đưa cho cô ấy thẻ ngân hàng, rất nhanh cô ấy đã trao tiền cho tôi.
Tôi thấy dịch vụ ở đây rất chu đáo.