Đọc hiểu tiếng Trung
Chờ xe buýt
今天下午我要去商店买东西。我五点钟到公共汽车站等车。车站上的人很多,大家都在等车。我等了十分钟,车还没来,我觉得有点儿着急。天气不太好,开始下小雨了。我又等了五分钟,终于看见我要坐的 7 路车来了。虽然等的时间有点儿长,但是能坐上车,我很高兴。
Bản dịch:
Chiều nay tôi sẽ đi cửa hàng mua đồ.
Tôi đến trạm xe buýt lúc năm giờ để chờ xe.
Ở trạm có rất nhiều người, mọi người đều đang chờ xe.
Tôi đã chờ mười phút, xe vẫn chưa đến, tôi cảm thấy hơi sốt ruột.
Thời tiết không tốt lắm, bắt đầu có mưa phùn.
Tôi lại chờ thêm năm phút rồi cuối cùng cũng nhìn thấy xe buýt số 7 mà tôi định đi.
Mặc dù thời gian chờ khá lâu, nhưng được lên xe tôi rất vui.