Đọc hiểu tiếng Trung
Đóng gói hành lý
下个星期我就要去旅游了,所以我今天需要准备一下东西。天气预报说那里很热,所以我带了很多件衣服,也带了帽子。我还想带一本书,坐飞机的时候可以看。我的行李箱不大,我把东西一件一件地放进去,很快就满了。现在,东西都准备好了,我很高兴,希望下个星期快点儿来。
Bản dịch:
Tuần sau tôi sẽ đi du lịch, vì vậy hôm nay tôi cần chuẩn bị một số đồ.
Dự báo thời tiết nói ở đó rất nóng, vì vậy tôi mang theo nhiều bộ quần áo và cả mũ.
Tôi cũng muốn mang theo một cuốn sách để có thể đọc khi ngồi máy bay.
Vali của tôi không lớn, tôi xếp đồ vào lần lượt từng món, rất nhanh đã đầy.
Bây giờ đồ đã chuẩn bị xong, tôi rất vui, hy vọng tuần sau mau tới.