Đọc hiểu tiếng Trung
Bị muộn học
今天早上我起床太晚了。我看了一下表,已经七点半了,但是我们八点要上课。我很快地洗脸、穿衣服,早饭也没吃就往学校跑。虽然我跑得很快,到教室的时候还是晚了五分钟。我跟老师说了“对不起”。老师说:“没关系,快坐下吧。”老师又说:“明天早上要早点儿起床。”
Bản dịch:
Hôm nay sáng tôi dậy quá muộn.
Tôi nhìn đồng hồ, đã bảy giờ rưỡi rồi nhưng chúng tôi tám giờ phải vào lớp.
Tôi nhanh chóng rửa mặt, mặc quần áo, không ăn sáng mà chạy đến trường.
Mặc dù tôi chạy rất nhanh, đến lớp thì vẫn muộn năm phút.
Tôi đã nói “Xin lỗi” với cô giáo.
Cô giáo nói: “Không sao, nhanh ngồi xuống đi.”
Cô giáo lại nói: “Ngày mai sáng phải dậy sớm hơn.”