海伦刚刚买了手机,还不会用。她的好朋友高小明帮她买了SIM卡。海伦不知道在哪儿买充值卡,也不会给手机充值。高小明在网上给她充了一百块钱。现在海伦的手机已经可以用了。高小明还给她的手机安装了微信APP,可是海伦不会用汉语微信。高小明教海伦用拼音输入,海伦觉得不太容易。现在海伦加了高小明的微信,是他的微信好友了。

Bản dịch:

Helen vừa mới mua một chiếc điện thoại, nhưng chưa biết sử dụng.

Bạn thân của cô ấy, Gao Xiaoming, đã giúp cô mua một thẻ SIM.

Helen không biết mua thẻ nạp ở đâu

và cũng không biết cách nạp tiền vào điện thoại.

Gao Xiaoming đã nạp 100 nhân dân tệ cho cô ấy trên mạng.

Bây giờ điện thoại của Helen đã có thể sử dụng được.

Gao Xiaoming còn cài đặt ứng dụng WeChat cho điện thoại của cô ấy

nhưng Helen không biết sử dụng WeChat bằng tiếng Trung.

Gao Xiaoming dạy Helen cách nhập tiếng Trung bằng Pinyin

Helen cảm thấy điều này không dễ dàng.

Bây giờ Helen đã thêm WeChat của Gao Xiaoming

và giờ đã là bạn bè trên WeChat với anh ấy.