Đọc hiểu tiếng Trung
Trung Thu
中秋节快到了,放一天假。因为中秋节是星期五,可以休息三天。欧文打算星期五和星期六开车去旅行,旅行回来以后在家睡一天觉。卡玛拉的朋友热情地请她去玩儿,她打算星期五早上就去朋友家,晚上回来。然后星期六下午打球,星期天在家复习。海伦要参加HSK考试,每天在家学习。金美京感冒了,想在宿舍休息。
Bản dịch:
Trung Thu sắp đến, nghỉ một ngày.
Vì Trung Thu rơi vào thứ Sáu, có thể nghỉ ba ngày.
Owen dự định sẽ lái xe đi du lịch vào thứ Sáu và thứ Bảy
Sau khi đi du lịch, anh ấy dự định ở nhà ngủ một ngày.
Bạn của Kamala nhiệt tình mời cô đi chơi
Cô ấy dự định đi đến nhà bạn vào sáng thứ Sáu và trở về vào buổi tối.
Sau đó, cô ấy sẽ chơi bóng vào chiều thứ Bảy và ôn tập ở nhà vào Chủ nhật.
Helen sẽ tham gia kỳ thi HSK, cô ấy học tập ở nhà hàng ngày.
Jin Mei Jing bị cảm và muốn nghỉ ngơi ở ký túc xá.