我每天早上六点半起床,然后吃早饭。我喜欢喝牛奶和吃面包。吃完早饭后,我七点半出门去学校。学校不远,我走路去,大概十分钟就到了。

Bản dịch:

Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6:30 sáng.

Sau đó tôi ăn sáng.

Tôi thích uống sữa và ăn bánh mì.

Sau khi ăn sáng xong, tôi rời nhà lúc 7:30 để đến trường.

Trường không xa, tôi đi bộ đến,

khoảng mười phút là đến nơi.