Đọc hiểu tiếng Trung
Ngày đầu tiên đi làm
今天是我第一天上班。我早上七点起床,吃了早饭,然后坐公共汽车去公司。到公司后,老板介绍了我给大家。我见到了很多新同事,他们都很热情。我的工作是接电话,帮忙客户,回答问题。中午我们一起去食堂吃午饭,大家很开心。虽然我有一点儿紧张,但是我觉得这个工作很有意思。
Bản dịch:
Hôm nay là ngày đầu tiên tôi đi làm.
Buổi sáng tôi dậy lúc bảy giờ, ăn sáng xong.
Sau đó tôi đi xe buýt đến công ty.
Khi đến công ty, sếp giới thiệu tôi với mọi người.
Tôi đã gặp nhiều đồng nghiệp mới, họ đều rất nhiệt tình.
Công việc của tôi là nghe điện thoại, giúp đỡ khách hàng.
Trả lời câu hỏi.
Buổi trưa chúng tôi cùng nhau đi ăn ở nhà ăn, mọi người đều rất vui.
Dù tôi hơi lo lắng, nhưng tôi thấy công việc này rất thú vị.