Chi tiết từ vựng
那里 【那裡】【nàlǐ】
(Phân tích từ 那里)
Nghĩa từ: ở đó, tại đó
Hán việt: na lí
Lượng từ:
行
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Đại từ
Ví dụ:
你
去过
那里
吗?
Bạn đã từng đến đó chưa?
那里
的
风景
很美。
Phong cảnh ở đó rất đẹp.
我
的
书包
放在
那里。
Cặp sách của tôi để ở đó.
我们
在
那里
见面
吧。
Chúng ta hãy gặp nhau ở đó.
那里
有
很多
人。
Có rất nhiều người ở đó.
他
说
他
在
那里
等
我。
Anh ấy nói rằng anh ấy đang đợi tôi ở đó.
那里
的
气候
怎么样?
Khí hậu ở đó thế nào?
那里
是
我
的
家乡。
Đó là quê hương của tôi.
那里
的
人
很
友好。
Mọi người ở đó rất thân thiện.
我
在
那里
丢
了
我
的
钱包。
Tôi đã làm mất ví ở đó.
那里
的
食物
很
好吃。
Đồ ăn ở đó rất ngon.
Bình luận