đó, kia, cái đó
Hán việt: na
フ一一ノフ丨
6
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
nàjiācāntīngdeshíwùhěnhǎochī
Đồ ăn ở nhà hàng đó rất ngon.
2
nàgemèimeishìdeshuāngbāotāi
Em gái kia là em sinh đôi của anh ấy.
3
yǐjīngqùguònàlǐliǎngcìle
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
4
zhègedōngxī西hěnguìwǒfùbùqǐnàmeduōqián
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
5
wǒmenzàinàlǐzhùlewǔtiān
Chúng tôi ở đó năm ngày rồi.
6
zhùzàinàér
Bạn ở đâu?
7
cóngnàérláide
Bạn đến từ đâu?
8
nàéryǒuyígègōngyuán
Ở đó có một công viên.
9
nàérzuòshénme
Bạn đến đó làm gì?
10
nàérdeshíwùhǎochīma
Đồ ăn ở đó ngon không?
11
shìdeshūbāo
Đó là túi sách của tôi.
12
zàizhègechǎnghéyīnggāinàmekèqì
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.