Từ ghép
Ví dụ
1
那家餐厅的食物很好吃
Đồ ăn ở nhà hàng đó rất ngon.
2
那个妹妹是他的双胞胎
Em gái kia là em sinh đôi của anh ấy.
3
我已经去过那里两次了。
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
4
这个东西很贵,我付不起那么多钱。
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
5
我们在那里住了五天。
Chúng tôi ở đó năm ngày rồi.
6
你住在那儿?
Bạn ở đâu?
7
你从那儿来的?
Bạn đến từ đâu?
8
那儿有一个公园。
Ở đó có một công viên.
9
你去那儿做什么?
Bạn đến đó làm gì?
10
那儿的食物好吃吗?
Đồ ăn ở đó ngon không?
11
那是我的书包。
Đó là túi sách của tôi.
12
在这个场合,你不应该那么客气。
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.