Chi tiết từ vựng
里 【裡】【lǐ】
Nghĩa từ: Dặm ( = 500 mét), bên trong
Hán việt: lí
Lượng từ:
间
Từ trái nghĩa: 外
Nét bút: 丨フ一一丨一一
Tổng số nét: 7
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từ
Được cấu thành từ:
土 tǔ: Đất
田 tián: Ruộng
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
我家
离
学校
五里。
Nhà tôi cách trường học năm dặm.
他
住
在
村里。
Anh ấy đang ở trong làng.
这个
湖有
十里
宽。
Hồ này rộng mười dặm.
我们
走
了
大约
三里
路。
Chúng tôi đã đi khoảng ba dặm.
Bình luận