Chi tiết từ vựng
根据 【根據】【gēn jù】
(Phân tích từ 根据)
Nghĩa từ: dựa vào, căn cứ vào
Hán việt: căn cư
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Giới từ
Ví dụ:
根据
天气预报,
明天
会
下雨。
căn cứ vào dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa.
根据
规定,
你
不能
在
这里
停车。
Căn cứ vào quy định, bạn không được phép đỗ xe ở đây.
根据
市场
分析,
我们
预测
销售
会
增加。
Dựa vào phân tích thị trường, chúng tôi dự đoán doanh số sẽ tăng.
根据
他
的
描述,
我画
了
这个
人
的
肖像。
Dựa vào mô tả của anh ấy, tôi đã vẽ chân dung của người này.
根据
新
的
法律,
抽烟
的
地方
将
受到限制。
Căn cứ vào luật mới, những nơi hút thuốc sẽ bị hạn chế.
根据
经验,
这种
方法
最
有效。
Dựa vào kinh nghiệm, phương pháp này là hiệu quả nhất.
Bình luận