gēn
Rễ
Hán việt: căn
一丨ノ丶フ一一フノ丶
10
HSK1

Thông tin lượng từ

gēn

Lượng từ dùng đếm vật dài, thon, thường là đồ dùng hoặc thực vật như dây, que, rau củ dạng que.

Cấu trúc: [Số lượng] + 根 + [Danh từ dài, thon]

Ví dụ sử dụng:

一根香蕉
yī gēn xiāngjiāo
một quả chuối
一根头发
yí gēn tóufa
một sợi tóc
一根香烟
yī gēn xiāngyān
một điếu thuốc
一根绳子
yí gēn shéngzi
một sợi dây
一根胡萝卜
yí gēn húluóbo
một củ cà rốt
一根黄瓜
yí gēn huángguā
một quả dưa leo

Ví dụ

1
gēnjùtiānqìyùbàomíngtiānhuìxiàyǔ
căn cứ vào dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa.
2
gēnjùguīdìngnéngzàizhèlǐtíngchē
Căn cứ vào quy định, bạn không được phép đỗ xe ở đây.
3
gēnjùshìchǎngfēnxīwǒmenyùcèxiāoshòuhuìzēngjiā
Dựa vào phân tích thị trường, chúng tôi dự đoán doanh số sẽ tăng.
4
gēnjùdemiáoshùhuàlezhègèréndexiàoxiàng
Dựa vào mô tả của anh ấy, tôi đã vẽ chân dung của người này.
5
gēnjùxīndefǎlǜchōuyāndedìfāngjiāngshòudàoxiànzhì
Căn cứ vào luật mới, những nơi hút thuốc sẽ bị hạn chế.
6
gēnjùjīngyànzhèzhǒngfāngfǎzuìyǒuxiào
Dựa vào kinh nghiệm, phương pháp này là hiệu quả nhất.
7
xǔduōdiànyǐngdōushìgēnjùshénhuàgǎibiānde
Nhiều bộ phim được chuyển thể từ thần thoại.
8
shìtúyǎoduàngēnshéngzi
Anh ấy cố gắng cắn đứt sợi dây.
9
jiàoshīxūyàogēnjùxuéshēngdefǎnkuìtiáozhěngjiàoàn
Giáo viên cần điều chỉnh kế hoạch giảng dạy dựa trên phản hồi của học sinh.
10
gēnběndǒngzàishuōshénme
Tôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì.
11
zhèjiànshìgēnběnjiùshìwùhuì
Việc này hoàn toàn là một hiểu lầm.
12
gēnběnméitīngshuō
Anh ấy hoàn toàn không nghe tôi nói.

Từ đã xem

AI