Dựa vào, giữ
Hán việt:
一丨一フ一ノ一丨丨フ一
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chūtǔdezhèngjùbāngzhùjiějuéleyígèlìshǐxuánàn
Bằng chứng được phát hiện đã giúp giải quyết một vụ án lịch sử bí ẩn.
2
wǒmengōngsībǎozhèngshùjùānquán
Công ty chúng tôi bảo đảm an toàn dữ liệu.
3
gēnjùtiānqìyùbàomíngtiānhuìxiàyǔ
căn cứ vào dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa.
4
gēnjùguīdìngbùnéngzàizhèlǐtíngchē
Căn cứ vào quy định, bạn không được phép đỗ xe ở đây.
5
gēnjùshìchǎngfēnxīwǒmenyùcèxiāoshòuhuìzēngjiā
Dựa vào phân tích thị trường, chúng tôi dự đoán doanh số sẽ tăng.
6
gēnjùdemiáoshùwǒhuàlezhègeréndexiàoxiàng
Dựa vào mô tả của anh ấy, tôi đã vẽ chân dung của người này.
7
gēnjùxīndefǎlǜchōuyāndedìfāngjiāngshòudàoxiànzhì
Căn cứ vào luật mới, những nơi hút thuốc sẽ bị hạn chế.
8
gēnjùjīngyànzhèzhǒngfāngfǎzuìyǒuxiào
Dựa vào kinh nghiệm, phương pháp này là hiệu quả nhất.
9
xǔduōdiànyǐngdōushìgēnjùshénhuàgǎibiānde
Nhiều bộ phim được chuyển thể từ thần thoại.
10
qǐngzàishōujùshàngqiānzìquèrèn
Xin hãy ký vào biên lai để xác nhận.
11
zhèngjùchōngfènzhèngmíngledewúgū
Bằng chứng đầy đủ đã chứng minh sự vô tội của anh ấy.
12
wèilebìmiǎnchācuòwǒmenxūyàozǐxìjiǎncháměiyīxiàngshùjù
Để tránh sai sót, chúng ta cần phải kiểm tra cẩn thận từng dữ liệu một.