pāi
chụp (ảnh, phim, v.v.), vỗ
Hán việt: bác
一丨一ノ丨フ一一
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhǎnlǎnguǎnnèijìnzhǐpāizhào
Cấm chụp ảnh bên trong bảo tàng.
2
pāilezhāngzhàopiān
Anh ấy đã chụp một tấm ảnh.
3
māmāqīngqīngpāizhebǎobǎodebèi
Mẹ nhẹ nhàng vỗ vào lưng của em bé.
4
guānzhòngpāishǒu
Khán giả vỗ tay
5
wǒmenzàihǎibiānpāilehěnduōzhàopiān
Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh ở bãi biển.
6
pāipāidejiānbǎngbiǎoshìānwèi
Anh ấy vỗ nhẹ vào vai tôi để an ủi.
7
zhètáishèxiàngjīkěyǐpāishè44KshìpínK
Chiếc máy quay phim này có thể quay video 4K.
8
xiǎotōubèijiānkònglùxiàngpāidàole
Tên trộm bị camera giám sát quay lại.
9
kàndàomeměidefēngjǐngbùyóuzìzhǔpāizhào
Thấy cảnh đẹp như thế, tôi không tự chủ được mà chụp ảnh.
10
yóurénzàigǔqiáoshàngfēnfēnpāizhào
Những người đi chơi đang chụp ảnh trên cầu cổ lẻ tẻ.

Từ đã xem