hộp
Hán việt: hạp
ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
11
HSK1
Lượng từ

Thông tin lượng từ

Lượng từ dùng đếm hộp, vỉ hoặc hộp giấy/nhựa đựng đồ nhỏ như bánh kẹo, thuốc, diêm.

Cấu trúc: [Số lượng] + 盒 + [Danh từ chỉ hộp]

Ví dụ sử dụng:

一盒巧克力
yī hé qiǎokèlì
một hộp sô cô la
一盒药片
yī hé yàopiàn
một hộp thuốc
一盒饺子
yī hé jiǎozi
một hộp há cảo
一盒火柴
yī hé huǒchái
một hộp diêm
一盒纸巾
yī hé zhǐjīn
một hộp khăn giấy
一盒饼干
yī hé bǐnggān
một hộp bánh quy

Ví dụ

1
zhèhéziyǒujiǔpíngguǒ
Trong hộp này có chín quả táo.
2
zhègèhézihěnzhòng
Cái hộp này rất nặng.
3
měitiāndōudàizhefànhéshàngbān
Mỗi ngày tôi đều mang cơm hộp đi làm.
4
héziyǒushénme
Trong hộp có gì?
5
qiǎokèlì
Một hộp sô cô la.
6
liǎngniúnǎi
Hai hộp sữa.
7
sānbǐnggān
Ba hộp bánh quy.
8
làzhú
Bốn hộp nến.
9
cháyè
Năm hộp trà.
10
liùcǎisèqiānbǐ
Sáu hộp bút chì màu.
11
jiǔhézǐdàn
Chín hộp đạn.
12
shíhémiànzhǐ
Mười hộp khăn giấy.

Từ đã xem

AI