困
丨フ一丨ノ丶一
7
个
HSK1
Tính từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
这个困难我们必须过。
Chúng ta phải vượt qua khó khăn này.
2
这件事还是很困难的
Việc này vẫn khá khó khăn.
3
改变习惯很困难。
Thay đổi thói quen rất khó khăn.
4
我没有午觉,现在很困。
Tôi không ngủ trưa, giờ rất buồn ngủ.
5
离婚对他们都是一个困难的决定。
Ly hôn là quyết định khó khăn của cả hai.
6
他经历了许多困难。
Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.
7
我困了,想睡觉。
Tôi buồn ngủ, muốn ngủ.
8
他看起来很困。
Anh ấy trông có vẻ rất buồn ngủ.
9
熬夜让我困得不得了。
Thức khuya khiến tôi buồn ngủ không chịu nổi.
10
困的时候,一杯咖啡可以帮助提神。
Khi buồn ngủ, một tách cà phê có thể giúp tỉnh táo.
11
下午三点左右我总是会感到困
Vào khoảng 3 giờ chiều, tôi luôn cảm thấy buồn ngủ.
12
这个会议太无聊了,我都快困死了。
Cuộc họp này chán quá, tôi sắp ngủ gật mất.