困难
kùnnán
khó khăn, rắc rối
Hán việt: khốn nan
容易
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègekùnnán困难wǒmenbìxūguò
Chúng ta phải vượt qua khó khăn này.
2
zhèjiànshìháishìhěnkùnnán困难de
Việc này vẫn khá khó khăn.
3
gǎibiànxíguànhěnkùnnán困难
Thay đổi thói quen rất khó khăn.
4
líhūnduìtāmendōushìyígèkùnnán困难dejuédìng
Ly hôn là quyết định khó khăn của cả hai.
5
jīnglìlexǔduōkùnnán困难
Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.
6
pèifúnèixiēbùwèikùnnán困难derén
Tôi ngưỡng mộ những người không sợ khó khăn.
7
jíshǐ使kùnnán困难wǒmenyàojìxùnǔlì
Dù khó khăn, chúng ta cũng phải tiếp tục cố gắng.
8
zàigōngzuòzhōngyùdàolehěnduōkùnnán困难
Anh ấy gặp rất nhiều khó khăn trong công việc.
9
wǒmendōuyǒukèfúkùnnándeshíhòu
Chúng ta đều có lúc phải vượt qua khó khăn.
10
kùnnán困难ràngrénchéngzhǎng
Khó khăn làm cho con người trưởng thành.
11
kùnnán困难shǐ使wǒmengèngjiānqiáng
Khó khăn làm chúng ta mạnh mẽ hơn.
12
kùnnán困难kěyǐjiàohuìwǒmenhěnduō
Khó khăn có thể dạy cho chúng ta nhiều điều.