观念
guānniàn
Khái niệm
Hán việt: quan niệm
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chuántǒngdeguānniàn观念yǒushíxūyàogǎibiàn
Quan niệm truyền thống đôi khi cần thay đổi.
2
zàichuántǒngguānniànzhōngrénmenchángchángqīwàngérnǚnénggòuzhàogùlǎorén
Trong quan niệm truyền thống, người ta thường mong đợi con cái sẽ chăm sóc người già.