Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 观念
观念
guānniàn
Khái niệm
Hán việt:
quan niệm
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 观念
念
【niàn】
đọc thành tiếng, đọc
观
【guān】
quan điểm, nhìn nhận
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 观念
Ví dụ
1
chuántǒng
传
统
de
的
guānniàn
观念
yǒushí
有
时
xūyào
需
要
gǎibiàn
改
变
。
Quan niệm truyền thống đôi khi cần thay đổi.
2
zài
在
chuántǒngguānniàn
传
统
观
念
zhōng
中
,
rénmen
人
们
chángcháng
常
常
qīwàng
期
望
érnǚ
儿
女
nénggòu
能
够
zhàogù
照
顾
lǎorén
老
人
。
Trong quan niệm truyền thống, người ta thường mong đợi con cái sẽ chăm sóc người già.