guān
quan điểm, nhìn nhận
Hán việt: quan
フ丶丨フノフ
6
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
lǚyóutuánzhèngzàicānguānbówùguǎn
Đoàn du lịch đang tham quan bảo tàng.
2
wǒmencānguānchángchéng
Chúng tôi đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
3
tāmenmíngtiānjiāngcānguānbówùguǎn
Ngày mai bọn họ sẽ tham quan bảo tàng.
4
zhècìjǐnbiāosàixīyǐnlehěnduōguānzhòng
Giải đấu lần này đã thu hút rất nhiều khán giả.
5
guānzhòngpāishǒu
Khán giả vỗ tay
6
kěyǐyīxiàdeguāndiǎnma
Tôi có thể đề xuất quan điểm của mình được không?
7
chuántǒngdeguānniànyǒushíxūyàogǎibiàn
Quan niệm truyền thống đôi khi cần thay đổi.
8
kěndìngdeguāndiǎn
Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.
9
gǔdàidejiànzhùfēichángzhuàngguān
Kiến trúc thời cổ đại rất hùng vĩ.
10
tāmenyāoqǐngwǒmenguānkànlánqiúbǐsài
Họ mời chúng tôi đi xem trận bóng rổ.
11
zhōngguódeshānshuǐfēichángzhuàngguān
Phong cảnh núi non của Trung Quốc rất hùng vĩ.
12
wǒmenyǎnqiándeqíngjǐngfēichángzhuàngguān
Cảnh tượng trước mắt chúng ta rất hùng vĩ.