Chi tiết từ vựng
只好 【zhǐ hǎo】
(Phân tích từ 只好)
Nghĩa từ: đành phải
Hán việt: chích hiếu
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Trạng từ
Ví dụ:
没有
其他
选择,
我
只好
接受
这个
工作。
Không có lựa chọn khác, tôi đành phải chấp nhận công việc này.
电梯
坏
了,
我们
只好
走
楼梯。
Thang máy hỏng, chúng tôi đành phải đi cầu thang.
他
迟到
了,
只好
坐下
一班
火车。
Anh ấy đến muộn, đành phải ngồi chuyến tàu sau.
他
没有
带
钥匙,
只好
在
外面
等
我。
Anh ấy không mang chìa khóa, đành phải đợi tôi ở ngoài.
商店
关门
了,
我们
只好
明天
再来。
Cửa hàng đã đóng cửa, chúng tôi đành phải đến vào ngày mai.
他
生病
了,
只好
请假。
Anh ấy bị ốm, đành phải xin nghỉ.
Bình luận