只好
zhǐhǎo
đành phải
Hán việt: chích hiếu
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
méiyǒuqítāxuǎnzézhǐhǎo只好jiēshòuzhègegōngzuò
Không có lựa chọn khác, tôi đành phải chấp nhận công việc này.
2
diàntīhuàilewǒmenzhǐhǎo只好zǒulóutī
Thang máy hỏng, chúng tôi đành phải đi cầu thang.
3
chídàolezhǐhǎo只好zuòxiàyībānhuǒchē
Anh ấy đến muộn, đành phải ngồi chuyến tàu sau.
4
méiyǒudàiyàoshizhǐhǎo只好zàiwàimiànděng
Anh ấy không mang chìa khóa, đành phải đợi tôi ở ngoài.
5
shāngdiànguānménlewǒmenzhǐhǎo只好míngtiānzàilái
Cửa hàng đã đóng cửa, chúng tôi đành phải đến vào ngày mai.
6
shēngbìnglezhǐhǎo只好qǐngjià
Anh ấy bị ốm, đành phải xin nghỉ.
7
zàizhèzhǒngwúnàideqíngkuàngxiàwǒmenzhǐhǎo只好jiēshòuxiànshí
Trong tình huống bất đắc dĩ này, chúng tôi đành phải chấp nhận thực tế.