zhǐ
chỉ, chỉ có
Hán việt: chích
丨フ一ノ丶
5
HSK1
Trạng từ

Thông tin lượng từ

zhī

Lượng từ dùng đếm động vật, một nửa của những vật đi đôi, hoặc đồ đơn lẻ.

Cấu trúc: [Số lượng] + 只 + [Danh từ chỉ động vật/vật đơn lẻ]

Ví dụ sử dụng:

一只猫
yī zhī māo
một con mèo
一只狗
yī zhī gǒu
một con chó
一只鸟
yī zhī niǎo
một con chim
一只鞋
yī zhī xié
một chiếc giày
一只眼睛
yī zhī yǎnjīng
một con mắt
一只耳朵
yī zhī ěrduo
một chiếc tai

Ví dụ

1
zhǐmāo
Một con mèo.
2
zhǐmāo
Năm con mèo.
3
zhǐchīlesānkǒudàngāo
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
4
zhèlǐyǒuzhǐxiǎoniǎo
Ở đây có bảy con chim.
5
zhǐgǒuhěnkěài
Con chó kia rất dễ thương.
6
jiāzhèlǐzhǐyǒuwǔshí
Nhà anh ấy cách đây chỉ năm mươi mét.
7
zhèzhǐhěn
Con gà này rất to.
8
yǎngleshízhǐ
Anh ấy nuôi mười con gà.
9
zhǐchīlexiēfàn
Tôi chỉ ăn một chút cơm.
10
zhǐmǎijīnròu
Tôi chỉ mua một cân thịt.
11
liǎngzhǐmāo
Hai con mèo.
12
zhègècūnzhuāngzhǐyǒubǎirén
Làng này chỉ có một trăm người.

Từ đã xem

AI