忽然
HSK1
Trạng từ
Phân tích từ 忽然
Ví dụ
1
忽然房间里变得寂静无声。
Bỗng nhiên, căn phòng trở nên yên tĩnh không một tiếng động.
2
忽然间,她决定改变计划。
Bỗng nhiên, cô ấy quyết định thay đổi kế hoạch.
3
忽然之间,所有的灯都灭了。
Bỗng chốc, tất cả các đèn đều tắt.
4
忽然他笑了。
Bỗng nhiên, anh ấy cười.
5
忽然我感觉不太对劲。
Đột nhiên, tôi cảm thấy có điều gì đó không ổn.
6
忽然间,我想起了那天的事情。
Đột nhiên, tôi nhớ lại chuyện hôm đó.
7
忽然我意识到我忘了带钥匙。
Đột nhiên, tôi nhận ra mình quên mang chìa khóa.