lơ là, bỏ qua
Hán việt: hốt
ノフノノ丶フ丶丶
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shūhūdàyìkěnéngzàochéngyánzhònghòuguǒ
Sự cẩu thả có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
2
hūránfángjiānbiànjìjìngwúshēng
Bỗng nhiên, căn phòng trở nên yên tĩnh không một tiếng động.
3
hūránjiānjuédìnggǎibiànjìhuà
Bỗng nhiên, cô ấy quyết định thay đổi kế hoạch.
4
hūránzhījiānsuǒyǒudedēngdōumièle
Bỗng chốc, tất cả các đèn đều tắt.
5
hūránxiàole
Bỗng nhiên, anh ấy cười.
6
hūrángǎnjuétàiduìjìn
Đột nhiên, tôi cảm thấy có điều gì đó không ổn.
7
hūránjiānxiǎngqǐlenàtiāndeshìqíng
Đột nhiên, tôi nhớ lại chuyện hôm đó.
8
hūrányìshídàowàngledàiyàoshi
Đột nhiên, tôi nhận ra mình quên mang chìa khóa.
9
gùyìhūlüèledewèntí
Anh ấy cố tình lờ đi câu hỏi của tôi.
10
zhègèchācuòshìyóuyúshūhūzàochéngde
Sai sót này bị gây ra bởi sự bất cẩn.

Từ đã xem