rán
như vậy, đúng như thế
Hán việt: nhiên
ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
12
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xiānshāngdiànránhòuyínháng
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
2
dāngránzhīdàozhèjiànshì
Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
3
dāngránwǒhuìcānjiāpàiduì
Đương nhiên, tôi sẽ tham gia bữa tiệc.
4
kěyǐxiānxǐzǎoránhòuchīwǎnfàn
Em có thể tắm trước rồi đi ăn tối.
5
kěyǐxiānchīfànránhòuzuòzuòyè
Em có thể ăn cơm trước, sau đó làm bài tập.
6
xiānxǐzǎoránhòukàndiànshì
Cô ấy tắm trước, sau đó xem TV.
7
wǒmenxiānwányóuxìránhòugōngyuán
Chúng ta chơi trò chơi trước, sau đó đi công viên.
8
xiānzhǔshuǐránhòupàokāfēi
Đun nước trước, sau đó pha cà phê.
9
suīrántāshūledàndetàidùréngránhěnjījí
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
10
suīrántiānqìhěnlěngháishìpǎobùle
Mặc dù thời tiết rất lạnh nhưng anh ấy vẫn đi chạy bộ.
11
suīránkǎoshìhěnnánháishìjígéle
Mặc dù bài thi rất khó nhưng cô ấy vẫn đỗ.
12
suīránxiǎodànfēichángcōngmíng
Dù cô ấy còn nhỏ nhưng rất thông minh.