想起
xiǎngqǐ
nhớ lại, nhớ ra
Hán việt: tưởng khỉ
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
měidāngtīngzhèshǒugēqǔjiùxiǎngqǐ想起lejiùshíguāng
Mỗi khi tôi nghe bài hát này, tôi lại nhớ về quá khứ.
2
zhèshǒuqǔziràngxiǎngqǐ想起letóngnián
Bản nhạc này làm tôi nhớ về tuổi thơ.
3
hūránjiānxiǎngqǐ想起letiāndeshìqíng
Đột nhiên, tôi nhớ lại chuyện hôm đó.
4
túránxiǎngqǐláimíngtiānyǒuhuìyì
Tôi bỗng nhiên nhớ ra ngày mai có một cuộc họp.
5
dāngkàndàozhāngzhàopiànshíxiǎngqǐláilewǒmendejiùshíguāng
Khi tôi nhìn thấy bức ảnh đó, tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa cũ của chúng ta.
6
zhèwèidàoràngxiǎngqǐláiledejiāxiāng
Mùi vị này làm tôi nhớ về quê hương của mình.
7
dāngkàndàozhāngzhàopiànshíxiǎngqǐ想起ledetóngnián
Khi tôi nhìn thấy bức ảnh đó, tôi nhớ lại tuổi thơ của mình.
8
xiǎngqǐ想起ledemíngzì
Cô ấy nhớ ra tên của anh ấy.
9
zěnmexiǎngqǐbùliǎomìmǎ
Tôi làm sao cũng không nhớ nổi mật khẩu.
10
xiǎngqǐ想起tāmendedìzhǐle
Bạn đã nhớ ra địa chỉ của họ chưa?
11
zhèqíngjǐngràngxiǎngqǐ想起ledejiāxiāng
Cảnh tượng này khiến tôi nhớ về quê hương của mình.
12
měidāngtīngdàozhèshǒujiùbùyóuzìzhǔxiǎngqǐ想起leguòqùderìzǐ
Mỗi khi nghe bài hát này, tôi lại không thể không nhớ về những ngày đã qua.

Từ đã xem

AI