xiǎng
nghĩ, muốn, nhớ
Hán việt: tưởng
一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
13
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎngchīshénme??
Bạn muốn ăn gì?
2
nǐhǎoxiǎngwènyígèwèntí
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
3
wǒxiǎngxuétánjítā
Tôi muốn học đàn guitar.
4
bùxiǎngjiàn
Tôi không muốn gặp anh ấy.
5
xiǎngchāoshì
Tôi muốn đi siêu thị.
6
wǎnshangxiǎngnǎlǐ
Bạn muốn đi đâu vào buổi tối?
7
xīngqīwǔxiǎngkàndiànyǐngma
Bạn muốn đi xem phim vào thứ Sáu không?
8
xīngqītiānxiǎngzuòshénme
Chủ nhật bạn muốn làm gì?
9
xiǎngyàojǐbēikāfēi
Bạn muốn mấy ly cà phê?
10
rúguǒbùxiǎngméiguānxi
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
11
xiǎngchéngwéiyīmínglǎoshī
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
12
xiǎngdéguólǚyóu
Tôi muốn đi du lịch Đức.