tình cờ, ngẫu nhiên
Hán việt: khỉ
一丨一丨一ノ丶フ一フ
10
HSK1
Lượng từ

Ví dụ

1
zhègedōngxī西hěnguìwǒfùbùqǐnàmeduōqián
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
2
duìbùqǐchídàole
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
3
duìbùqǐwàngledàiqián
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
4
duìbùqǐméiguānxi
Mình xin lỗi, không vấn đề
5
zhègemíngzìtīngqǐláihěnshúxī
Tên này nghe quen quen.
6
shàngwǔliùdiǎnqǐchuáng
Tôi thức dậy lúc 6 giờ buổi sáng.
7
wǒmenměitiānzǎoshàngqīdiǎnqǐchuáng
Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng.
8
AA duìbùqǐchídàoleBB:: méishénmewǒmengāngdào::
Xin lỗi, tôi đến muộn. Không sao, chúng tôi cũng vừa mới đến.
9
yīqǐba
Bạn và tôi cùng đi nhé.
10
shìyǒuměitiānzǎoshàngliùdiǎnqǐchuáng
Bạn cùng phòng của tôi mỗi ngày đều thức dậy lúc 6 giờ sáng.
11
wǒmenyīqǐgōngyuán
Chúng ta cùng nhau đi đến công viên.
12
tāmenyīqǐxuéxí
Họ học cùng nhau.