nhổ, rút ra, kéo ra
Hán việt: bạt
一丨一一ノフ丶丶
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xǐxiézhīqiánxiānbádiàoxiédài
Trước khi giặt giày, hãy tháo dây giày ra trước.
2
bácǎokěyǐbāngzhùhuāduǒshēngzhǎng
Nhổ cỏ có thể giúp hoa phát triển.
3
yīyuànleyīkē
Anh ấy đã đến bệnh viện để nhổ một cái răng.
4
báhébǐsàifēichángyǒuqù
Trò chơi kéo co rất thú vị.
5
zhèzhǒngzhíwùhěnróngyìbáqǐlái
Loại cây này rất dễ nhổ.
6
bádiàolechātóu
Cô ấy đã rút phích cắm ra.
7
bádiàolediànnǎodediànyuánxiàn线
Anh ấy đã rút dây nguồn của máy tính.