Chi tiết từ vựng
中心 【zhōng xīn】
(Phân tích từ 中心)
Nghĩa từ: trung tâm
Hán việt: trung tâm
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这个
城市
的
商业中心
很
繁华。
Trung tâm thương mại của thành phố này rất sầm uất.
会议
中心
Trung tâm hội nghị
城市
中心
通常
非常
拥挤。
Trung tâm thành phố thường rất đông đúc.
医疗
中心
Trung tâm y tế cung
文化
中心
Trung tâm văn hóa
体育中心
Trung tâm thể thao
Bình luận