Chi tiết từ vựng
心 【xīn】
Nghĩa từ: trái tim
Hán việt: tâm
Lượng từ:
颗, 个
Hình ảnh:
Nét bút: 丶フ丶丶
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
他
有
一颗
善良
的
心。
Ông ta có một trái tim nhân hậu.
心脏
是
身体
的
重要
器官。
Trái tim là cơ quan quan trọng của cơ thể.
心脏病
是
一种
严重
的
疾病。
Bệnh tim là một căn bệnh nghiêm trọng.
保持
健康
的
心脏
非常
重要。
Việc giữ một trái tim khỏe mạnh là rất quan trọng.
心疼。
Cảm thấy đau lòng.
心事重重。
Nặng lòng.
Bình luận