心
丶フ丶丶
4
颗, 个
HSK1
Danh từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
好奇心
Tò mò, sự tò mò
2
校长很关心学生
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.
3
我的公司位于市中心。
Công ty của tôi nằm ở trung tâm thành phố.
4
这件事你不必担心。
Bạn không cần lo lắng về việc này.
5
不用担心,我会处理的。
Không cần lo lắng, tôi sẽ xử lý.
6
这件事不用你操心。
Chuyện này không cần bạn lo.
7
以后你要小心点。
Sau này em cần phải cẩn trọng hơn.
8
唱歌可以放松心情。
Hát có thể giúp bạn thư giãn.
9
今天我的心情很好。
Hôm nay tâm trạng của tôi rất tốt.
10
心情不好的时候,我喜欢听音乐。
Khi tâm trạng không tốt, tôi thích nghe nhạc.
11
我不知道为什么他今天心情这么差。
Tôi không biết tại sao hôm nay anh ấy tâm trạng lại tệ như vậy.
12
学好书法需要耐心。
Muốn học giỏi thư pháp cần phải kiên nhẫn.