主持
zhǔchí
chủ trì, dẫn dắt
Hán việt: chúa trì
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shìwǎnhuìshàngdezhǔchírén
Anh ấy là MC của buổi tiệc.
2
shìdiànshìtáidezhùmíngzhǔchírén
Anh ấy là người dẫn chương trình nổi tiếng của đài truyền hình.
3
jiāngzhǔchí主持jīnwǎndebānjiǎngdiǎnlǐ
Cô ấy sẽ chủ trì lễ trao giải tối nay.
4
yǒuduōniánzhǔchí主持jiémùdejīngyàn
Anh ấy có nhiều năm kinh nghiệm dẫn chương trình.
5
míngtiāndetǎolùnjiāngyóuzhuānjiāzhǔchí主持
Cuộc thảo luận ngày mai sẽ do chuyên gia chủ trì.
6
shìyígèdiànshìjiémùdezhǔchírén
Cô ấy là MC của một chương trình truyền hình.
7
zhǔchírénbìxūjùbèiliánghǎodegōutōngjìqiǎo
Người dẫn chương trình phải có kỹ năng giao tiếp tốt.
8
zàidiàntáizuòjiémùzhǔchírén
Anh ta làm MC cho chương trình trên đài phát thanh.