chí
giữ, duy trì
Hán việt: trì
一丨一一丨一一丨丶
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xuéxíshìyígèchíxùdeguòchéng
Học tập là một quá trình liên tục.
2
shìwǎnhuìshàngdezhǔchírén
Anh ấy là MC của buổi tiệc.
3
zhègehuìyìchíxùlexiǎoshí
Cuộc họp kéo dài bốn giờ.
4
shìdiànshìtáidezhùmíngzhǔchírén
Anh ấy là người dẫn chương trình nổi tiếng của đài truyền hình.
5
pǎobùkěyǐbāngzhùbǎochíjiànkāng
Chạy bộ có thể giúp bạn khỏe mạnh.
6
jiānchídemèngxiǎngbùyàofàngqì
Kiên trì theo đuổi ước mơ của bạn, đừng từ bỏ.
7
wèilejiànkāngyīnggāijiānchíduànliàn
Để có sức khỏe, bạn nên kiên trì tập luyện.
8
bǎochíjiànkāngdexíguànhěnzhòngyào
Việc duy trì thói quen lành mạnh rất quan trọng.
9
qǐngbǎochíchúfánggānjìng
Hãy giữ bếp sạch sẽ.
10
jiānchídehǎochùshìnénggòudádàomùbiāo
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
11
zuìzhòngyàodeshìbǎochíjiànkāng
Điều quan trọng nhất là giữ gìn sức khỏe.
12
wúlùnzuòshénmedemǔqīnzǒngshìzhīchí
Bất kể tôi làm gì, mẹ tôi luôn ủng hộ tôi.