Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 持
持
chí
giữ, duy trì
Hán việt:
trì
Nét bút
一丨一一丨一一丨丶
Số nét
9
Lượng từ:
支
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 持
Từ ghép
坚持
jiānchí
kiên trì, bền bỉ, duy trì
主持
zhǔchí
chủ trì, dẫn dắt
主持人
zhǔchírén
người dẫn chương trình, MC
支持
zhīchí
Giúp đỡ
持续
chíxù
tiếp tục, kéo dài
保持
bǎochí
duy trì
Ví dụ
1
xuéxí
学
习
shì
是
yígè
一
个
chíxù
持
续
de
的
guòchéng
过
程
Học tập là một quá trình liên tục.
2
tā
他
shì
是
wǎnhuì
晚
会
shàng
上
de
的
zhǔchírén
主
持
人
。
Anh ấy là MC của buổi tiệc.
3
zhège
这
个
huìyì
会
议
chíxù
持
续
le
了
sì
四
xiǎoshí
小
时
。
Cuộc họp kéo dài bốn giờ.
4
tā
他
shì
是
diànshìtái
电
视
台
de
的
zhùmíng
著
名
zhǔchírén
主
持
人
Anh ấy là người dẫn chương trình nổi tiếng của đài truyền hình.
5
pǎobù
跑
步
kěyǐ
可
以
bāngzhù
帮
助
nǐ
你
bǎochí
保
持
jiànkāng
健
康
。
Chạy bộ có thể giúp bạn khỏe mạnh.
6
jiānchí
坚
持
nǐ
你
de
的
mèngxiǎng
梦
想
,
bùyào
不
要
fàngqì
放
弃
。
Kiên trì theo đuổi ước mơ của bạn, đừng từ bỏ.
7
wèile
为
了
jiànkāng
健
康
,
nǐ
你
yīnggāi
应
该
jiānchí
坚
持
duànliàn
锻
炼
。
Để có sức khỏe, bạn nên kiên trì tập luyện.
8
bǎochí
保
持
jiànkāng
健
康
de
的
xíguàn
习
惯
hěn
很
zhòngyào
重
要
。
Việc duy trì thói quen lành mạnh rất quan trọng.
9
qǐng
请
bǎochí
保
持
chúfáng
厨
房
gānjìng
干
净
。
Hãy giữ bếp sạch sẽ.
10
jiānchí
坚
持
de
的
hǎochù
好
处
shì
是
nénggòu
能
够
dádàomùbiāo
达
到
目
标
。
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
11
zuì
最
zhòngyào
重
要
de
的
shì
是
bǎochí
保
持
jiànkāng
健
康
。
Điều quan trọng nhất là giữ gìn sức khỏe.
12
wúlùn
无
论
wǒ
我
zuò
做
shénme
什
么
,
wǒ
我
de
的
mǔqīn
母
亲
zǒngshì
总
是
zhīchí
支
持
wǒ
我
。
Bất kể tôi làm gì, mẹ tôi luôn ủng hộ tôi.
Xem thêm (18 ví dụ)