Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 主
主
zhǔ
chủ, chính
Hán việt:
chúa
Nét bút
丶一一丨一
Số nét
5
Lượng từ:
条
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Hình ảnh:
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 主
Từ ghép
主要
zhǔyào
chính, chủ yếu
主持
zhǔchí
chủ trì, dẫn dắt
主持人
zhǔchírén
người dẫn chương trình, MC
班主任
bānzhǔrèn
Giáo viên chủ nhiệm
店主
diànzhǔ
Chủ cửa hàng
主席
zhǔxí
Chủ tịch
做主
zuòzhǔ
Quyết định, làm chủ
主任
zhǔrèn
Giám đốc, trưởng phòng
主意
zhǔyì
ý kiến, ý tưởng
主题
zhǔtí
Chủ đề
主角
zhǔjué
Nhân vật chính
Xem thêm (-1 từ ghép)
Ví dụ
1
tā
他
yǒu
有
yígè
一
个
hǎo
好
zhǔyì
主
意
。
Anh ấy có một ý tưởng hay.
2
zhèjiā
这
家
yàodiàn
药
店
zhǔyào
主
要
chūshòu
出
售
xīyào
西
药
。
Cửa hàng thuốc này chủ yếu bán thuốc Tây.
3
tā
他
shì
是
wǎnhuì
晚
会
shàng
上
de
的
zhǔchírén
主
持
人
。
Anh ấy là MC của buổi tiệc.
4
tā
他
shì
是
diànshìtái
电
视
台
de
的
zhùmíng
著
名
zhǔchírén
主
持
人
Anh ấy là người dẫn chương trình nổi tiếng của đài truyền hình.
5
zhège
这
个
tǎolùn
讨
论
de
的
zhǔtí
主
题
shì
是
huánbǎo
环
保
。
Chủ đề của cuộc thảo luận này là bảo vệ môi trường.
6
tā
他
dāyìng
答
应
le
了
,
kěshì
可
是
hòulái
后
来
gǎibiàn
改
变
le
了
zhǔyì
主
意
。
Anh ấy đã đồng ý, nhưng sau đó đã thay đổi ý kiến.
7
yántǎohuì
研
讨
会
de
的
zhǔtí
主
题
shì
是
qìhòubiànhuà
气
候
变
化
。
Chủ đề của hội thảo là biến đổi khí hậu.
8
zhǔyào
主
要
wèntí
问
题
yǐjīng
已
经
jiějué
解
决
。
Vấn đề chính đã được giải quyết.
9
tā
他
shì
是
wǒmen
我
们
tuánduì
团
队
de
的
zhǔyào
主
要
chéngyuán
成
员
。
Anh ấy là thành viên chủ chốt của nhóm chúng tôi.
10
zhǔyào
主
要
yuányīn
原
因
shì
是
quēfá
缺
乏
zījīn
资
金
。
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
11
zhǔyào
主
要
mùdì
目
的
shì
是
tígāoxiàolǜ
提
高
效
率
。
Mục đích chủ yếu là nâng cao hiệu quả.
12
huìyì
会
议
de
的
zhǔyào
主
要
yìtí
议
题
shì
是
shénme
什
么
?
Chủ đề chính của cuộc họp là gì?
Xem thêm (18 ví dụ)