zhǔ
chủ, chính
Hán việt: chúa
丶一一丨一
5
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
yǒuyígèhǎozhǔyì
Anh ấy có một ý tưởng hay.
2
zhèjiāyàodiànzhǔyàochūshòuxīyào西
Cửa hàng thuốc này chủ yếu bán thuốc Tây.
3
shìwǎnhuìshàngdezhǔchírén
Anh ấy là MC của buổi tiệc.
4
shìdiànshìtáidezhùmíngzhǔchírén
Anh ấy là người dẫn chương trình nổi tiếng của đài truyền hình.
5
zhègetǎolùndezhǔtíshìhuánbǎo
Chủ đề của cuộc thảo luận này là bảo vệ môi trường.
6
dāyìnglekěshìhòuláigǎibiànlezhǔyì
Anh ấy đã đồng ý, nhưng sau đó đã thay đổi ý kiến.
7
yántǎohuìdezhǔtíshìqìhòubiànhuà
Chủ đề của hội thảo là biến đổi khí hậu.
8
zhǔyàowèntíyǐjīngjiějué
Vấn đề chính đã được giải quyết.
9
shìwǒmentuánduìdezhǔyàochéngyuán
Anh ấy là thành viên chủ chốt của nhóm chúng tôi.
10
zhǔyàoyuányīnshìquēfázījīn
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
11
zhǔyàomùdìshìtígāoxiàolǜ
Mục đích chủ yếu là nâng cao hiệu quả.
12
huìyìdezhǔyàoyìtíshìshénme
Chủ đề chính của cuộc họp là gì?