新
丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
13
旧
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他买了一本新书。
Anh ấy đã mua một cuốn sách mới.
2
明天我要买新鞋子。
Ngày mai tôi sẽ mua giày mới.
3
上午的空气很新鲜
Không khí buổi sáng rất trong lành.
4
他买了一个新家
Anh ấy mua một căn nhà mới.
5
我在商店买了一部新手机
Tôi đã mua một chiếc điện thoại di động mới ở cửa hàng.
6
他给我们介绍了这个新产品
Anh ấy đã giới thiệu sản phẩm mới này cho chúng tôi.
7
我的新发型怎么样?
Kiểu tóc mới của tôi thế nào?
8
这是我的新手机。
Đây là điện thoại mới của tôi.
9
我们搬到了新家。
Chúng tôi đã chuyển đến nhà mới.
10
他有一辆新车。
Anh ấy có một chiếc xe mới.
11
她是我们班的新同学。
Cô ấy là học sinh mới của lớp chúng tôi.
12
他有一辆新车。
Anh ấy có một chiếc xe mới.