Chi tiết từ vựng
客人 【kèrén】


(Phân tích từ 客人)
Nghĩa từ: khách, vị khách, khách hàng
Hán việt: khách nhân
Lượng từ:
位
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
我们
欢迎
所有
的
客人
We welcome all guests.
Chúng ta chào đón tất cả khách hàng.
客人
的
反馈
对
我们
很
重要。
The guests' feedback is very important to us.
Phản hồi của khách hàng rất quan trọng đối với chúng tôi.
我们
要
对
客人
说
“
欢迎光临
”。
We should say "Welcome" to the guests.
Chúng ta phải nói "Chào mừng quý khách" với khách hàng.
请问
客人
需要
些
什么?
May I ask what the customer needs?
Xin hỏi quý khách cần gì?
今晚
我们
有
一位
特别
的
客人。
Tonight we have a special guest.
Tối nay chúng tôi có một vị khách đặc biệt.
我
喜欢
做客,
也
喜欢
接待客人。
I enjoy being a guest and also like hosting guests.
Tôi thích làm khách và cũng thích tiếp đón khách.
宴会
上,
客人
被
安排
在
上
座。
At the banquet, the guest was arranged in the place of honor.
Trong bữa tiệc, khách được sắp xếp chỗ ngồi danh dự.
在
这里,
我们
向
尊贵
的
客人
提供
最
优质
的
服务。
Here, we provide the highest quality service to our esteemed guests.
Ở đây, chúng tôi cung cấp dịch vụ chất lượng nhất cho các vị khách quý.
Bình luận