Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 客
客
kè
khách, khách hàng
Hán việt:
khách
Nét bút
丶丶フノフ丶丨フ一
Số nét
9
Lượng từ:
个, 位
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 客
Từ ghép
客气
kèqì
khách sáo, lịch sự (một cách xã giao)
客厅
kètīng
phòng khách
客人
kèrén
khách, vị khách, khách hàng
做客
zuòkè
làm khách
客车
kèchē
Xe khách
乘客
chéngkè
Hành khách
客户
kèhù
Khách hàng
顾客
gùkè
Khách hàng
Ví dụ
1
A
A
:
:
xièxiè
谢
谢
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我
。
B
B
:
:
bù
不
kèqì
客
气
。
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
2
A
A
:
:
zhè
这
shì
是
nǐ
你
de
的
shū
书
。
B
B
:
:
xièxiè
谢
谢
。
A
A
:
:
bù
不
kèqì
客
气
。
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
3
tā
他
fēicháng
非
常
kèqì
客
气
。
Anh ấy rất lịch sự.
4
bùyào
不
要
tài
太
kèqì
客
气
。
Đừng quá lịch sự.
5
zài
在
zhège
这
个
chǎnghé
场
合
,
nǐ
你
bù
不
yīnggāi
应
该
nàme
那
么
kèqì
客
气
。
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
6
wǒmen
我
们
shì
是
péngyǒu
朋
友
,
bùyòng
不
用
nàme
那
么
kèqì
客
气
。
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
7
tā
他
fēicháng
非
常
kèqì
客
气
。
Anh ấy rất lịch sự.
8
bùyào
不
要
tài
太
kèqì
客
气
。
Đừng quá lịch sự.
9
wǒmen
我
们
shì
是
péngyǒu
朋
友
,
bùyòng
不
用
nàme
那
么
kèqì
客
气
。
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
10
wǒmen
我
们
huānyíng
欢
迎
suǒyǒu
所
有
de
的
kèrén
客
人
Chúng ta chào đón tất cả khách hàng.
11
gùkè
顾
客
duì
对
wǒmen
我
们
de
的
fúwù
服
务
fēicháng
非
常
mǎnyì
满
意
Khách hàng rất hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.
12
kètīng
客
厅
lǐ
里
bǎifàng
摆
放
le
了
yīzhāng
一
张
shāfā
沙
发
。
Trong phòng khách có một chiếc sofa.
Xem thêm (18 ví dụ)