客
丶丶フノフ丶丨フ一
9
个, 位
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他非常客气。
Anh ấy rất lịch sự.
2
不要太客气。
Đừng quá lịch sự.
3
在这个场合,你不应该那么客气。
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
4
我们是朋友,不用那么客气。
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
5
他非常客气。
Anh ấy rất lịch sự.
6
不要太客气。
Đừng quá lịch sự.
7
我们是朋友,不用那么客气。
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
8
我们欢迎所有的客人
Chúng ta chào đón tất cả khách hàng.
9
顾客对我们的服务非常满意
Khách hàng rất hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.
10
客厅里摆放了一张沙发。
Trong phòng khách có một chiếc sofa.
11
请在客厅等一下,我马上来。
Hãy đợi trong phòng khách, tôi sẽ đến ngay.
12
她在客厅看电视。
Cô ấy đang xem TV trong phòng khách.