客
丶丶フノフ丶丨フ一
9
个, 位
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
A: 谢谢你帮我。B: 不客气。
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
2
A: 这是你的书。B: 谢谢。A: 不客气。
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
3
他非常客气。
Anh ấy rất lịch sự.
4
不要太客气。
Đừng quá lịch sự.
5
在这个场合,你不应该那么客气。
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
6
我们是朋友,不用那么客气。
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
7
他非常客气。
Anh ấy rất lịch sự.
8
不要太客气。
Đừng quá lịch sự.
9
我们是朋友,不用那么客气。
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
10
我们欢迎所有的客人
Chúng ta chào đón tất cả khách hàng.
11
顾客对我们的服务非常满意
Khách hàng rất hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.
12
客厅里摆放了一张沙发。
Trong phòng khách có một chiếc sofa.