rén
người, con người
Hán việt: nhân
ノ丶
2
个, 位
HSK1
Danh từ

Gợi nhớ

Chỉ với hai nét đơn giản, chữ 人 phác họa hình ảnh một con người(人) đang vững chãi bước đi trên mặt đất.

Thành phần cấu tạo

Hai nét chéo tượng hình một người đang bước đi

Hình ảnh:

Ví dụ

1
hǎotiānqìzhēnràngrényúkuài
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
2
hǎorén
Người tốt
3
rén
Một người.
4
zhènǚrénhěnyǒumíng
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
5
zhènánrénshìdefùqīn
Người đàn ông này là cha tôi.
6
shìzhídexìnlàiderén
Anh ấy là một người đáng tin cậy.
7
xīngqítiānhànjiāréngōngyuán
Chủ nhật tôi và gia đình đi công viên.
8
shìshìměiguórén
Bạn có phải là người Mỹ không?
9
shìhǎorén
Anh ấy là một người tốt.
10
zhèlǐyǒuhěnduōrén
Ở đây có rất nhiều người.
11
měirényǒuzìjǐdemèngxiǎng
Mỗi người đều có ước mơ của riêng mình.
12
rènshìrén
Tôi không biết người đó.

Từ đã xem

AI