气氛
qìfēn
không khí, bầu không khí
Hán việt: khí phân
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègeqìfēn气氛hěnshūfú
Bầu không khí này rất dễ chịu.
2
hūnlǐdeqìfēn气氛hěnxǐ
Không khí của đám cưới rất vui vẻ.
3
yīnyuèkěyǐyíngzàofàngsōngdeqìfēn气氛
Âm nhạc có thể tạo ra một không khí thư giãn.
4
bǐsàideqìfēn气氛fēichángjǐnzhāng
Bầu không khí của trận đấu rất căng thẳng.
5
kāiwánxiàokěyǐhuǎnjiějǐnzhāngqìfēn气氛
Nói đùa có thể làm giảm bớt bầu không khí căng thẳng.
6
dàochùdōuchōngmǎnlejiérìdeqìfēn气氛
Không khí lễ hội ngập tràn khắp mọi nơi.
7
xiàoróngkěyǐhuàjiěgāngàdeqìfēn气氛
Nụ cười có thể làm tan bớt không khí ngại ngùng
8
zhègexǐqìngdeyīnyuèràngzhěnggèqìfēn气氛gèngjiārèliè
Bản nhạc vui tươi này làm cho bầu không khí trở nên sôi động hơn.
9
shíyànshìchōngmǎnlejǐnzhāngdeqìfēn气氛
Bầu không khí trong phòng thí nghiệm đầy căng thẳng.
10
měidāngzuòyǎnjiǎngshízǒngshìyígèqīngsōngdekāichǎngbáikāishǐzhèyàngkěyǐhuǎnhéxiànchǎngdeqìfēn气氛
Mỗi khi tôi thuyết trình, tôi luôn bắt đầu bằng một lời mở đầu nhẹ nhàng để làm dịu không khí tại hiện trường.
11
dekāichǎngbáihěndútèràngzhěnggèhuìchǎngdeqìfēn气氛biàndéqīngsōngqǐlái
Lời mở đầu của cô ấy rất độc đáo, làm cho bầu không khí của toàn bộ hội trường trở nên thoải mái.
12
kōngqìmímànzheyīzhǒngchénzhòngdebēishāngqìfēn气氛
Không khí nặng nề một bầu không khí u buồn.