fēn
bầu không khí, sương mù
Hán việt: phân
ノ一一フノ丶フノ
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègèqìfēnhěnshūfú
Bầu không khí này rất dễ chịu.
2
hūnlǐdeqìfēnhěn
Không khí của đám cưới rất vui vẻ.
3
xǐhuānrènàodefēnwéi
Tôi thích không khí náo nhiệt.
4
yīnyuèkěyǐyíngzàofàngsōngdeqìfēn
Âm nhạc có thể tạo ra một không khí thư giãn.
5
bǐsàideqìfēnfēichángjǐnzhāng
Bầu không khí của trận đấu rất căng thẳng.
6
kāiwánxiàokěyǐhuǎnjiějǐnzhāngqìfēn
Nói đùa có thể làm giảm bớt bầu không khí căng thẳng.
7
dàochùdōuchōngmǎnlejiérìdeqìfēn
Không khí lễ hội ngập tràn khắp mọi nơi.
8
xiàoróngkěyǐhuàjiěgāngàdeqìfēn
Nụ cười có thể làm tan bớt không khí ngại ngùng
9
zhègèxǐqìngdeyīnyuèràngzhěnggèqìfēngèngjiārèliè
Bản nhạc vui tươi này làm cho bầu không khí trở nên sôi động hơn.
10
shíyànshìchōngmǎnlejǐnzhāngdeqìfēn
Bầu không khí trong phòng thí nghiệm đầy căng thẳng.
11
měidāngzuòyǎnjiǎngshízǒngshìyígèqīngsōngdekāichǎngbáikāishǐzhèyàngkěyǐhuǎnhéxiànchǎngdeqìfēn
Mỗi khi tôi thuyết trình, tôi luôn bắt đầu bằng một lời mở đầu nhẹ nhàng để làm dịu không khí tại hiện trường.
12
dekāichǎngbáihěndútèràngzhěnggèhuìchǎngdeqìfēnbiànqīngsōnglái
Lời mở đầu của cô ấy rất độc đáo, làm cho bầu không khí của toàn bộ hội trường trở nên thoải mái.

Từ đã xem