Hơi nước
Hán việt: khí
ノ一一フ
4
HSK1

Ví dụ

1
hǎotiānqìzhēnràngrényúkuài
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
2
jīntiāntiānqìhǎo?
Thời tiết hôm nay tốt phải không?
3
míngtiāndetiānqìhuìhěnhǎo
Thời tiết ngày mai sẽ rất tốt.
4
jīntiāntiānqìzhēnhǎo
Thời tiết hôm nay thật đẹp.
5
zuótiāntiānqìhěnhǎo
Thời tiết hôm qua rất tốt.
6
xīngqítiāndetiānqìhuìhěnhǎo
Thời tiết vào Chủ nhật sẽ rất tốt.
7
fēichángkèqì
Anh ấy rất lịch sự.
8
búyàotàikèqì
Đừng quá lịch sự.
9
zàizhèchǎnghéyīnggāinàmekèqì
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
10
wǒmenshìpéngyǒubùyòngnàmekèqì
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
11
fēichángkèqì
Anh ấy rất lịch sự.
12
búyàotàikèqì
Đừng quá lịch sự.

Từ đã xem

AI