Chi tiết từ vựng

辞职 【辭職】【cí zhí】

heart
(Phân tích từ 辞职)
Nghĩa từ: từ chức, nghỉ việc
Hán việt: từ chức
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

yīnwèi
因为
jiànkāng
健康
wèntí
问题
juédìng
决定
cízhí
辞职
Ông ấy quyết định từ chức vì vấn đề sức khỏe.
rúguǒ
如果
gōngzuò
工作
ràng
kuàilè
快乐,
kěyǐ
可以
kǎolǜ
考虑
cízhí
辞职
Nếu công việc khiến bạn không hạnh phúc, bạn có thể cân nhắc nghỉ việc.
de
jīnglǐ
经理
zuótiān
昨天
cízhí
辞职
le
了。
Quản lý của tôi đã nghỉ việc ngày hôm qua.
cízhí
辞职
hòu
后,
kāishǐ
开始
le
zìjǐ
自己
de
shēngyì
生意。
Sau khi nghỉ việc, cô ấy bắt đầu kinh doanh của riêng mình.
zài
zhèjiā
这家
gōngsī
公司
gōngzuò
工作
shínián
十年
hòu
后,
juédìng
决定
cízhí
辞职
Sau khi làm việc ở công ty này mười năm, anh ấy quyết định nghỉ việc.
cízhíxìn
辞职
yīnggāi
应该
zěnme
怎么
xiě
写?
Tôi nên viết đơn xin từ chức như thế nào?
hěnduō
很多
rén
cízhí
辞职
zhuīqiú
追求
tāmen
他们
de
mèngxiǎng
梦想。
Nhiều người nghỉ việc để theo đuổi ước mơ của họ.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你