辞
ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
13
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
他因为健康问题决定辞职。
Ông ấy quyết định từ chức vì vấn đề sức khỏe.
2
如果工作让你不快乐,你可以考虑辞职。
Nếu công việc khiến bạn không hạnh phúc, bạn có thể cân nhắc nghỉ việc.
3
我的经理昨天辞职了。
Quản lý của tôi đã nghỉ việc ngày hôm qua.
4
辞职后,她开始了自己的生意。
Sau khi nghỉ việc, cô ấy bắt đầu kinh doanh của riêng mình.
5
在这家公司工作十年后,他决定辞职。
Sau khi làm việc ở công ty này mười năm, anh ấy quyết định nghỉ việc.
6
辞职信应该怎么写?
Tôi nên viết đơn xin từ chức như thế nào?
7
很多人辞职去追求他们的梦想。
Nhiều người nghỉ việc để theo đuổi ước mơ của họ.
8
谐音词在文学中是一种常见的修辞手法。
Từ đồng âm là một phương tiện tu từ phổ biến trong văn học.
9
你如果不喜欢那份工作,干脆辞职算了。
Nếu bạn không thích công việc đó, thì cứ nghỉ việc cho rồi.
10
尽管我再三推辞,他们还是坚持请我参加。
Mặc dù tôi từ chối nhiều lần, họ vẫn kiên trì mời tôi tham gia.
11
他尝试了几次推辞,但最终还是接受了邀请。
Anh ấy đã cố gắng từ chối vài lần, nhưng cuối cùng vẫn chấp nhận lời mời.
12
出于礼貌,我推辞了他的礼物,但他坚持要我接受。
Vì lễ phép, tôi đã từ chối món quà của anh ấy, nhưng anh ấy đã kiên quyết khiến tôi phải chấp nhận.