zhí
Công việc, vị trí
Hán việt: chức
一丨丨一一一丨フ一ノ丶
11
个, 份
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shìshénmezhíyè::
Anh ấy làm nghề gì?
2
wǒmengōngsīyǒuwǔbǎizhíyuán
Công ty chúng tôi có năm trăm nhân viên.
3
zhíyuánmenměitiānzǎoshàngbādiǎnkāishǐgōngzuò
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
4
shìyínhángdeyīmíngzhíyuán
Anh ấy là một nhân viên của ngân hàng.
5
suǒyǒuzhíyuándōubìxūchuān穿zhìfú
Tất cả nhân viên đều phải mặc đồng phục.
6
zhíyuánfúlìzàizhèjiāgōngsīfēichánghǎo
Phúc lợi cho nhân viên ở công ty này rất tốt.
7
zhíyuánzàibàngōngshìgōngzuò
Nhân viên làm việc tại văn phòng.
8
zhíyuánzàigōngzuò
Nhân viên đang làm việc.
9
zhíyuánzàixiūxi
Nhân viên đang nghỉ ngơi.
10
zhíyuánzàichīwǔfàn
Nhân viên đang ăn trưa.
11
yīnwèijiànkāngwèntíjuédìngcízhí
Ông ấy quyết định từ chức vì vấn đề sức khỏe.
12
rúguǒgōngzuòràngkuàilèkěyǐkǎolǜcízhí
Nếu công việc khiến bạn không hạnh phúc, bạn có thể cân nhắc nghỉ việc.