最后
zuìhòu
cuối cùng, điều cuối cùng
Hán việt: tối hấu
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqīrìshìzhōumòdezuìhòu最后yītiān
Chủ nhật là ngày cuối cùng của tuần.
2
wǒhuìpéinǐdàozuìhòu最后
Tôi sẽ đi cùng bạn đến cuối cùng.
3
cuòguòlezuìhòu最后yībāngōnggòngqìchē
Tôi đã bỏ lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.
4
chàdiǎnércuòguòlezuìhòu最后yībānhuǒchē
Tôi suýt nữa thì lỡ chuyến tàu cuối cùng.
5
zuìhòu最后dejiéguǒbìnglǐxiǎng
Kết quả cuối cùng không như mong đợi.
6
zuìhòu最后yīcìchángshì
Lần thử cuối cùng
7
diànyǐngdezuìhòu最后hěngǎnrén
Phần cuối của bộ phim rất cảm động.
8
zàizuìhòu最后guāntóugǎibiànlezhǔyì
Anh ấy đã thay đổi quyết định vào phút cuối.
9
tāběnkěyǐyíngdebǐsàikěxīzuìhòu最后shíkèfànlexiǎocuòwù
Anh ấy có thể đã thắng cuộc thi, nhưng đáng tiếc là đã mắc một lỗi nhỏ vào phút cuối.
10
dàjiāyīqǐchēngdàozuìhòu最后
Mọi người cùng nhau kiên trì đến cùng.
11
míngmíngkěyǐyíngdebǐsàizuìhòu最后quèshūle
Trận đấu mà rõ ràng có thể thắng, cuối cùng lại thua.
12
běnláikěyǐyíngdedànshìzuìhòu最后yīnwèiyígèxiǎocuòwùérshībài
Anh ấy ban đầu có thể đã thắng, nhưng cuối cùng thất bại vì một sai lầm nhỏ.