后
ノノ一丨フ一
6
前
家
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
三天后
Ba ngày sau.
2
星期日是周末的最后一天。
Chủ nhật là ngày cuối cùng của tuần.
3
三天后
Ba ngày sau
4
会议结束后我们互相说再见。
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
5
十分钟后我们出发。
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
6
两天后
Hai ngày sau.
7
我先去商店,然后去银行
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
8
后年是2025年。
Năm sau nữa là năm 2025.
9
后年我妈妈就退休了。
Năm sau nữa mẹ tôi sẽ nghỉ hưu.
10
我想在毕业后去国外工作。
Sau khi tốt nghiệp tôi muốn đi làm ở nước ngoài .
11
我希望毕业后能找到一个好工作。
Tôi hy vọng sau khi tốt nghiệp sẽ tìm được một công việc tốt.
12
起床后我喜欢喝杯水。
Sau khi dậy, tôi thích uống một ly nước.