Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 做客
做客
zuòkè
làm khách
Hán việt:
tố khách
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Động từ li hợp
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 做客
Ví dụ
1
zhōumò
周
末
wǒhuì
我
会
qù
去
péngyǒujiā
朋
友
家
zuòkè
做客
Cuối tuần tôi sẽ đến nhà bạn làm khách.
2
tā
他
jīngcháng
经
常
zuòkè
做客
wǒmen
我
们
de
的
jiémù
节
目
。
Anh ấy thường xuyên làm khách mời trong chương trình của chúng tôi.
3
tāmen
他
们
zuòkè
做客
shí
时
zǒngshì
总
是
dàixiē
带
些
lǐwù
礼
物
lái
来
。
Họ luôn mang quà khi đến làm khách.
4
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
zuòkè
做客
yě
也
xǐhuān
喜
欢
jiēdàikèrén
接
待
客
人
。
Tôi thích làm khách và cũng thích tiếp đón khách.