做客
zuòkè
làm khách
Hán việt: tố khách
HSK1
Động từĐộng từ li hợp

Ví dụ

1
zhōumòwǒhuìpéngyǒujiāzuòkè做客
Cuối tuần tôi sẽ đến nhà bạn làm khách.
2
jīngchángzuòkè做客wǒmendejiémù
Anh ấy thường xuyên làm khách mời trong chương trình của chúng tôi.
3
tāmenzuòkè做客shízǒngshìdàixiēlǐwùlái
Họ luôn mang quà khi đến làm khách.
4
xǐhuānzuòkè做客xǐhuānjiēdàikèrén
Tôi thích làm khách và cũng thích tiếp đón khách.