zuò
làm, nấu (cơm)
Hán việt: tố
ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zuòshénmegōngzuò??
Bạn làm công việc gì?
2
māmazuòdefànhěnhǎochī
Cơm mẹ nấu rất ngon.
3
jīngchángbāngzhùdedìdizuòzuòyè
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
4
xīngqītiāndǎsuànzuòshénme
Chủ nhật bạn dự định làm gì?
5
xīngqītiānxiǎngzuòshénme
Chủ nhật bạn muốn làm gì?
6
nàérzuòshénme
Bạn đến đó làm gì?
7
zhèyàngzuòshìcuòwùde
Làm như thế này là sai.
8
zhèjiādiàndemiàntiáozuòhěnhǎo
Mì ở cửa hàng này làm rất ngon.
9
zuòwánlezuòyè
Cô ấy đã làm xong bài tập.
10
zhèjiànyīfúwǒyàozuòyígèhuàn
Tôi muốn đổi chiếc áo này.
11
zàishāngdiànkěyǐzuòhuòbìdehuàn
Bạn có thể đổi tiền tệ ở cửa hàng.
12
jīntiānyàozuòyèbān
Hôm nay tôi phải làm ca đêm.