cháng
nếm, thử
Hán việt: thường
丨丶ノ丶フ一一フ丶
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
chángshìjiěshìxīwàngnéngdǒng
Tôi cố gắng giải thích, hy vọng bạn có thể hiểu.
2
zhèshìdìyīcìchángshì
Đây là lần đầu tiên tôi thử.
3
dìyīcìchángshìzuòkǎoyā
Đây là lần đầu tiên tôi thử nấu món vịt quay.
4
zhèshìdìsāncìchángshìzuòzhèdàocài
Đây là lần thứ ba tôi thử làm món ăn này.
5
zuìhòuyīcìchángshì
Lần thử cuối cùng
6
chángchángzhègepíngguǒ
Bạn thử nếm quả táo này xem.
7
chángyīchángzhèdàocàikànhébùhékǒuwèi
Thử nếm món này xem, coi có hợp với khẩu vị của bạn không.
8
chángguòzhèzhǒngshuǐguǒma
Bạn đã thử loại trái cây này chưa?
9
pǐnchángguòzhèzhǒngqíyìguǒma
Bạn đã thưởng thức loại quả kiwi này chưa?
10
zàiyuènánpǐnchángcháyèshìyīzhǒngyìshù
Ở Việt Nam, việc thưởng thức trà cũng là một nghệ thuật.
11
pǐnchánggèguódetèsècài
thưởng thức các món ăn đặc sắc của các nước
12
zhèngzàichángshìjièyān
Anh ấy đang cố gắng bỏ thuốc lá.